Từ điển Thiều Chửu
買 - mãi
① Mua, lấy tiền đổi lấy đồ là mãi. Bạch Cư Dị 白居易: Thương nhân trọng lợi khinh biệt li, Tiền nguyệt Phù Lương mãi trà khứ 商人重利輕別離,前月浮梁買茶去 (Tì bà hành 琵琶行) người lái buôn trọng lợi coi thường li biệt, tháng trước đi mua trà tại Phù Lương. Phan Huy Vịnh 潘輝泳 dịch thơ: Khách trọng lợi, khinh đường li cách, Mải buôn chè sớm tếch nguồn khơi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
買 - mãi
Mua ( bỏ tiền ra để đổi lấy vật cần dùng ).


購買 - cấu mãi || 買辦 - mãi biện || 買主 - mãi chủ || 買婬 - mãi dâm || 買名 - mãi danh || 買鄰 - mãi lân || 買路 - mãi lộ || 買賣 - mãi mại || 買官 - mãi quan || 買笑 - mãi tiếu || 買爵 - mãi tước || 買醉 - mãi tuý || 買春 - mãi xuân || 仲買 - trọng mãi ||